VIETNAMESE

giáo dục phổ thông

giáo dục trung học

ENGLISH

general education

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl ˌɛʤəˈkeɪʃən/

secondary education

Giáo dục phổ thông là giáo dục ở ba cấp học là tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.

Ví dụ

1.

Mặc dù bố mẹ tôi chỉ mới hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông, nhưng họ rất được cộng đồng tôn trọng.

Although my parents only completed their general education, they are highly respected by the community.

2.

Hai mươi năm trước, hầu hết trẻ em chỉ có thể theo đuổi một nền giáo dục phổ thông tốt ở các trường công lập.

Twenty years ago, most children could only pursue a good general education in public schools.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ vựng tiếng Anh về các hệ giáo dục nha!

- preschool education (giáo dục mầm non)

- general education (giáo dục phổ thông)

- college prep course (dự bị đại học)

- university education (giáo dục đại học)

- postgraduate education (giáo dục sau đại học)