VIETNAMESE
bộ giáo dục
ENGLISH
Ministry of Education and Training
/ˈmɪnəstri ʌv ˌɛʤəˈkeɪʃən ænd ˈtreɪnɪŋ/
Bộ Giáo dục là cơ quan của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục đại học và các cơ sở giáo dục khác.
Ví dụ
1.
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu được phép sử dụng.
The Ministry of Education and Training stipulates the compilation, appraisal and approval of documents permitted to use.
2.
Bộ Giáo dục và Đào tạo thông tin về việc vi phạm trong quá trình xây dựng đề thi môn Sinh học Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2021.
The Ministry of Education and Training provides information on violations in the process of designing the Biology exam for the High School Graduation Exam in 2021.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các nghĩa của ministry nhé!
Bộ: Được dùng để chỉ một cơ quan chính phủ ở cấp quốc gia, chịu trách nhiệm về một lĩnh vực nhất định.
Ví dụ: Anh ấy làm việc tại Bộ Giáo dục. (He works at the Ministry of Education.)
Ngành, lĩnh vực (trong ngữ cảnh tôn giáo): Chỉ hoạt động hoặc sứ mệnh của các tổ chức tôn giáo, như hoạt động truyền giáo hoặc phục vụ cộng đồng.
Ví dụ: Ông ấy dành nhiều năm cho công tác truyền giáo. (He devoted many years to his ministry.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết