VIETNAMESE

phở bò

phở tái bò viên

ENGLISH

beef pho

  
NOUN

/bif pho/

Phở bò là món ăn gồm bánh phở, nước dùng ninh từ xương bò, đinh hương, thảo quả, sả, gừng ăn cùng bò phi lê, bắp bò, hành tây, rau sống,...

Ví dụ

1.

Xương bò hầm, các loại rau tươi và các loại gia vị nồng tạo nên món phở bò truyền thống, đậm đà hồn quê Việt Nam.

Stew beef bones, fresh vegetables, and warm spices make for a traditional, soul-warming Vietnamese beef pho.

2.

Món phở có nhiều loại khác nhau như phở gà, phở bò, phở trộn, v.v.

There are different variations of the pho dish such as chicken pho, beef pho, mixed pho, etc.

Ghi chú

Hầu hết các món ăn, đặc biệt là những món đặc trưng theo quốc gia hoặc vùng, miền, sẽ không có tên gọi tiếng Anh chính thức. Tên gọi của các món ăn trong tiếng Anh thường được hình thành bằng cách kết hợp những thực phẩm có trong món ăn đó; nhưng để giúp các bạn dễ nhớ hơn thì DOL sẽ khái quát tên gọi một số món ăn Việt Nam thành công thức.

(Lưu ý: Công thức này không áp dụng với tất cả các món, sẽ có trường hợp ngoại lệ.)

Chúng ta thường dùng công thức: tên loại thức ăn kèm + pho hoặc là pho with + tên loại thức ăn kèm để diễn tả các món phở ở Việt Nam.

Ví dụ: beef pho có nghĩa là phở bò hoặc pho with beef stew in red wine có nghĩa là phở sốt vang.