VIETNAMESE
phó bộ phận kinh doanh
phó phòng kinh doanh
ENGLISH
deputy head of sales department
/ˈdɛpjəti hɛd ʌv seɪlz dɪˈpɑrtmənt/
Phó bộ phận kinh doanh là vị trí chịu trách nhiệm về tất cả hoạt động của phòng kinh doanh như tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ, tìm kiếm khách hàng, tăng doanh thu cho doanh nghiệp và hỗ trợ cho trưởng phòng kinh doanh.
Ví dụ
1.
Một phó bộ phận kinh doanh mới vẫn chưa được bổ nhiệm.
A new deputy head of sales department has not yet been appointed.
2.
Em gái tôi đưa gia đình chúng tôi đi ăn mừng cô ấy được thăng chức phó bộ phận kinh doanh.
My sister took our family out to celebrate her being promoted to deputy head of sales department.
Ghi chú
Cùng là phó nhưng vice và deputy khác nhau nha!
- Deputy dùng để chỉ những người "phó" nắm những chức vụ nhỏ trong tổ chức.
- Vice dùng để chỉ người giữ chức vụ "phó" ở những vị trí lớn hơn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết