VIETNAMESE
phim hài
ENGLISH
comedy film
/ˈkɑmədi fɪlm/
comedy
Phim hài là thể loại phim nhấn mạnh vào tính hài hước.
Ví dụ
1.
Phim hài được thiết kế để gây cười cho khán giả thông qua tính giải trí.
Comedy films are written to make the audience laugh through amusement.
2.
"How I Met Your Mother" là bộ phim hài tôi thích nhất trên Netflix.
"How I Met Your Mother" is my best-liked comedy film on Netflix.
Ghi chú
Comedy Film là một từ vựng thuộc lĩnh vực phim ảnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Romantic Comedy (Phim hài tình cảm)
Ví dụ:
Romantic comedies combine elements of love and humor, often featuring quirky characters and humorous misunderstandings.
(Phim hài tình cảm kết hợp các yếu tố tình yêu và hài hước, thường có các nhân vật kỳ quặc và những hiểu lầm hài hước.)
Slapstick Comedy (Hài hước cường điệu)
Ví dụ:
Slapstick comedy focuses on physical humor, often involving exaggerated movements or accidents for comedic effect.
(Hài hước cường điệu tập trung vào sự hài hước thể chất, thường liên quan đến những cử động hoặc tai nạn được phóng đại để tạo ra hiệu ứng hài hước.)
Parody (Phim nhại)
Ví dụ:
Parodies humorously imitate other films or genres, exaggerating the features of the original work for comedic effect.
(Phim nhại bắt chước hài hước các bộ phim hoặc thể loại khác, phóng đại các đặc điểm của tác phẩm gốc để tạo hiệu ứng hài hước.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết