VIETNAMESE
phim hay
phim ấn tượng
ENGLISH
good movie
/ɡʊd ˈmuvi/
great movie, must-see movie
Phim hay là phim có chất lượng tốt, nội dung hấp dẫn, đem lại sự hài lòng cho khán giả.
Ví dụ
1.
Bạn có xem bộ phim hay nào gần đây chưa?
Have you seen any good movies lately?
2.
Liên hoan phim đã giới thiệu rất nhiều bộ phim hay.
Liên hoan phim đã giới thiệu rất nhiều bộ phim hay.
Ghi chú
Một số collocations với movie:
ADJECTIVES + MOVIE
- Thrilling movie: phim ly kỳ, kịch tính - Heartwarming movie: phim cảm động - Hilarious movie: phim hài hước - Intense movie: phim dữ dội, căng thẳng, kịch tính - Visually stunning movie: phim có hình ảnh đẹp mắt - Action-packed movie: phim có nhiều pha hành động gay cấn - Thought-provoking movie: phim kích thích tư duy - Epic movie: phim có tính chất sử thi - Scary movie: phim kinh dị
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết