VIETNAMESE
phim dài tập
phim truyền hình, phim bộ, phim truyện
ENGLISH
TV series
/ˌtiːˈviː ˈsɪəriːz/
television series
Phim dài tập là phim được sản xuất đại trà để phát sóng trên các kênh truyền hình một cách rộng rãi.
Ví dụ
1.
"How to Get Away with Murder" là một loạt phim dài tập pháp lý của Mỹ do Peter Nowalk sản xuất.
"How to Get Away with Murder" is an American legal TV series produced by Peter Nowalk.
2.
Tôi thích xem những bộ phim dài tập như "Friends" và "The Office" vì chúng khiến tôi cười.
I love watching TV series like "Friends" and "The Office" because they make me laugh.
Ghi chú
Cùng phân biệt movie và TV series:
- Phim dài tập (TV series) thường có nhiều tập phim (episodes) và mỗi tập kéo dài khoảng 30 phút.
- Phim điện ảnh (Movie) thường chỉ có một tập và kéo dài khoảng 2 đến 3 tiếng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết