VIETNAMESE
đóng phim
ENGLISH
star
NOUN
/stɑr/
Đóng phim là việc tham gia diễn xuất trong 1 tác phẩm phim điện ảnh hoặc phim truyền hình dài tập.
Ví dụ
1.
Cuốn tiểu thuyết "The Book Thief" của Zusak đã được chuyển thể thành phim với sự tham gia của Geoffrey Rush.
Zusak's novel "The Book Thief" was turned into a movie starring Geoffrey Rush.
2.
David Oyelowo đã đóng phim trong bộ phim điện ảnh "Selma".
David Oyelowo starred in the movie "Selma".
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết