VIETNAMESE
dựng phim
ENGLISH
produce a film
/ˈproʊdus ə fɪlm/
Dựng phim là quá trình chuyển tải thông điệp, ý tưởng của đạo diễn bằng cách tập hợp các cảnh quay thành một bộ phim điện ảnh hoặc chương trình truyền hình.
Ví dụ
1.
Xem phim chuyển thể từ cuốn sách mà con bạn đã đọc có thể rất hữu ích để lôi cuốn chúng vào câu chuyện và phát triển kỹ năng tư duy phân tích của chúng.
Watching a film adaptation of a book your child has already read can be very fruitful for further engaging them in the story and developing their analytical thinking skills.
2.
Các phát minh của Thomas Edison và anh em nhà Lumiere về máy chiếu hình ảnh đã dẫn đến kỷ nguyên phim câm kéo dài từ năm 1894 đến năm 1929.
Thomas Edison and the Lumiere Brothers' works on machines that projected images led to the silent film era which ranged from 1894 to 1929.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt movie và film nhé!
- Movie thường được sử dụng để chỉ đến các bộ phim giải trí, phổ biến và thường được chiếu rạp hoặc trên truyền hình. Ví dụ: I'm going to watch a movie with my friends tonight. (Tôi sẽ đi xem một bộ phim giải trí với bạn bè tối nay).
- Film thường được sử dụng để chỉ đến các bộ phim có tính nghệ thuật cao hơn, thường được quan tâm đến các phần kịch bản, kĩ thuật, diễn xuất, thường được chiếu ở các rạp phim độc lập hoặc các liên hoan phim. Ví dụ: The film "Parasite" won the Best Picture award at the Oscars last year. (Bộ phim xuất sắc"Parasite" đã giành giải phim hay nhất tại Oscar năm ngoái).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết