VIETNAMESE

phím cách

word

ENGLISH

spacebar

  
NOUN

/spacebar/

Phím cách là phím tạo ra khoảng trắng trên bàn phím của máy tính.

Ví dụ

1.

Phím cách trên bàn phím được sử dụng để tạo khoảng cách giữa các chữ cái.

Spacebar on the keyboard is used to create spaces between letters.

2.

Nhấn giữ phím cách để tạo ra những cú nhảy cho con khủng long.

Tapping the spacebar makes the sprinting dinosaur jump.

Ghi chú

Các phím (key) trên bàn phím (keyboard) được chia thành một số nhóm dựa trên chức năng như sau nè!

- enter key (alphanumeric): phím chính (chữ và số) - bao gồm các phím chữ cái, số, dấu câu và phím biểu tượng được tìm thấy trên máy chữ truyền thống.

- control key: phím kiểm soát - sử dụng độc lập hoặc kết hợp với các phím khác để thực hiện một số tác vụ nhất định. (Ctrl, Alt, Windows, Esc)

- function key: phím chức năng - được sử dụng để thực hiện các tác vụ cụ thể. (F1, F2, F3,...)

- navigation key: phím điều hướng, được sử dụng để di chuyển xung quanh trong tài liệu hoặc trang web và chỉnh sửa văn bản.

- arrow key: phím mũi tên (Home, End, Page Up, Page Down, Delete, Insert)

- numeric keyboard: bàn phím số - thuận tiện cho việc nhập số nhanh, được nhóm lại thànhm ột khối như máy tính tay thông thường (calculator).