VIETNAMESE

phim cách nhiệt

ENGLISH

insulation film

  
NOUN

/ˌɪnsəˈleɪʃən fɪlm/

Phim cách nhiệt là một tấm nhựa polyester được phủ trên đó bằng những vật liệu khác nhau như (kim loại, phi kim, carbon...) tuỳ thuộc công nghệ và thời đại khác nhau, có keo tự dán để dán lên bề mặt kính ô tô với tác dụng chính là cản nhiệt làm mát xe.

Ví dụ

1.

Phim cách nhiệt cửa sổ là một màng nhựa có thể được áp dụng cho cửa sổ kính để giảm truyền nhiệt.

Window insulation film is a plastic film which can be applied to glass windows to reduce heat transfer.

2.

Phim cách nhiệt lớp có nhiều tính năng tuyệt vời khác nhau như độ bền nhiệt cao, khả năng chống dung môi cao, độ truyền qua cao và hằng số điện môi thấp.

Insulation film has various excellent performances such as high heat endurance, high solvent resistance, high transmittance and low dielectric constant.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với insulation nhé!

Insulate (cách): Cách điện là quá trình tách biệt hoặc bảo vệ một vật hoặc một khu vực khỏi tác động của nhiệt, âm thanh hoặc điện.

  • Ví dụ: Cách tường nhà để giữ ấm trong mùa đông. (Insulating the walls of the house to keep warm in winter.)

Isolate (cô lập): Cô lập có nghĩa là tách biệt hoặc cách ly một cái gì đó khỏi các yếu tố bên ngoài.

  • Ví dụ: Người đó bị cô lập vì họ không thể giao tiếp với người khác. (The person was isolated because they couldn't communicate with others.)

Protect (bảo vệ): Bảo vệ đề cập đến việc đề phòng, bảo vệ ai đó hoặc cái gì đó khỏi sự tổn thương, tổn hại hoặc nguy hiểm.

  • Ví dụ: Bạn cần đeo mũ bảo hiểm để bảo vệ đầu khi đi xe đạp. (You should wear a helmet to protect your head when riding a bike.)

Shield (bảo vệ, che chắn): Che chắn là hành động hoặc vật dụng được sử dụng để bảo vệ khỏi sự tác động bên ngoài.

  • Ví dụ: Kính bảo hộ là một loại che chắn bảo vệ mắt khỏi các vật liệu lạnh và sắc nhọn. (Safety glasses are a type of shield that protects the eyes from cold and sharp materials.)