VIETNAMESE
phim cách nhiệt
ENGLISH
insulation film
NOUN
/ˌɪnsəˈleɪʃən fɪlm/
Phim cách nhiệt là một tấm nhựa polyester được phủ trên đó bằng những vật liệu khác nhau như (kim loại, phi kim, carbon...) tuỳ thuộc công nghệ và thời đại khác nhau, có keo tự dán để dán lên bề mặt kính ô tô với tác dụng chính là cản nhiệt làm mát xe.
Ví dụ
1.
Phim cách nhiệt cửa sổ là một màng nhựa có thể được áp dụng cho cửa sổ kính để giảm truyền nhiệt.
Window insulation film is a plastic film which can be applied to glass windows to reduce heat transfer.
2.
Phim cách nhiệt lớp có nhiều tính năng tuyệt vời khác nhau như độ bền nhiệt cao, khả năng chống dung môi cao, độ truyền qua cao và hằng số điện môi thấp.
Insulation film has various excellent performances such as high heat endurance, high solvent resistance, high transmittance and low dielectric constant.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết