VIETNAMESE
phiếu xuất kho
ENGLISH
goods delivery note
NOUN
/gʊdz dɪˈlɪvəri noʊt/
inventory delivery voucher
Phiếu xuất kho là mẫu phiếu ghi nhận số lượng công cụ, dụng cụ, nguyên vật liệu, vật tư, sản phẩm, hàng hóa… được xuất ra từ kho của doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Phiếu xuất kho hàng là một tài liệu kèm theo một lô hàng hóa liệt kê mô tả, cấp và số lượng hàng hóa được giao.
Goods delivery note is a document accompanying a shipment of goods that lists the description, grade, and quantity of the goods delivered.
2.
Ông ấy đã đưa phiếu xuất kho cho bạn chưa?
Did he hand you the goods delivery note?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết