VIETNAMESE

Phiếu đề xuất

Đơn đề nghị, giấy đề xuất

word

ENGLISH

Proposal form

  
NOUN

/prəˈpəʊzl fɔːm/

Suggestion form

"Phiếu đề xuất" là tài liệu dùng để đề nghị thực hiện một hành động hoặc thay đổi trong tổ chức.

Ví dụ

1.

Nhóm đã điền phiếu đề xuất để mua thiết bị mới.

The team filled out a proposal form for new equipment.

2.

Phiếu đề xuất nêu rõ các cải tiến của dự án.

The proposal form outlined project improvements.

Ghi chú

Từ Proposal form là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính – văn phòngquản lý nội bộ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Request submission sheet – Phiếu đề xuất yêu cầu Ví dụ: Employees must fill out a proposal form or request submission sheet for new purchases. (Nhân viên phải điền phiếu đề xuất khi có yêu cầu mua sắm mới.) check Internal proposal document – Tài liệu đề xuất nội bộ Ví dụ: The proposal form serves as an internal proposal document for approval processes. (Phiếu đề xuất đóng vai trò là tài liệu đề xuất nội bộ để thực hiện quy trình phê duyệt.) check Initiative request – Đề nghị sáng kiến Ví dụ: Staff submitted an initiative request using the standard proposal form template. (Nhân viên đã nộp đề nghị sáng kiến thông qua mẫu phiếu đề xuất tiêu chuẩn.)