VIETNAMESE

xuất kho

ENGLISH

issue

  
VERB

/ˈɪʃu/

Xuất kho là hành động thực hiện xuất hàng hóa từ kho hàng của một đơn vị tổ chức với mục đích bán, trao đổi hàng hóa, sử dụng,...

Ví dụ

1.

Xuất kho là việc di chuyển (loại bỏ) hàng hóa hoặc vật liệu ra khỏi kho.

A goods issue is the movement (removal) of goods or materials out of the warehouse.

2.

Khi hàng hóa được xuất kho, điều quan trọng là ta phải theo dõi số lượng hàng còn lại trong kho.

When goods are issued, it is important to keep track of the number of stocks left in the warehouse.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến hàng hóa:

- manufacturer (nhà sản xuất)

- consumer (người tiêu thụ)

- supplier (nhà cung cấp)

- warehouse (nhà kho)

- export/ import (xuất nhập khẩu)

- tax/ duty (thuế)