VIETNAMESE
Phiếu đề nghị xuất kho
Đơn xin xuất kho
ENGLISH
Stock withdrawal form
/stɒk wɪðˈdrɔːəl fɔːm/
Inventory release slip
"Phiếu đề nghị xuất kho" là tài liệu ghi nhận yêu cầu lấy hàng hóa ra khỏi kho để sử dụng hoặc giao hàng.
Ví dụ
1.
Phiếu đề nghị xuất kho được ký bởi người giám sát.
The stock withdrawal form was signed by the supervisor.
2.
Nhân viên nộp phiếu đề nghị xuất kho để lấy nguyên liệu.
Employees submitted stock withdrawal forms for materials.
Ghi chú
Từ Stock withdrawal form là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán kho và quản lý tài sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Warehouse issue slip – Phiếu xuất kho
Ví dụ:
The accountant requested a stock withdrawal form or warehouse issue slip before delivering goods.
(Kế toán yêu cầu phiếu xuất kho trước khi giao hàng từ kho.)
Inventory release form – Phiếu xuất vật tư
Ví dụ:
Each inventory release form must be approved by the department head.
(Mỗi phiếu đề nghị xuất kho phải được trưởng bộ phận phê duyệt.)
Material request slip – Phiếu yêu cầu vật tư
Ví dụ:
The construction team submitted a material request slip as a stock withdrawal form.
(Đội thi công đã nộp phiếu yêu cầu vật tư như một phiếu đề nghị xuất kho.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết