VIETNAMESE
phiếu xét nghiệm
phiếu kết quả xét nghiệm
ENGLISH
test form
NOUN
/tɛst fɔrm/
test analysis result
Phiếu xét nghiệm là mẫu phiếu được bệnh viện lập ra khi có bệnh nhân tới khám và chữa bệnh làm thủ tục xét nghiệm tại bệnh viện.
Ví dụ
1.
Vui lòng điền vào các phiếu xét nghiệm này và đến quầy để thanh toán.
Please fill in these test forms and go to the counter to pay up.
2.
Cô ấy phải điền khá nhiều phiếu xét nghiệm.
There are many test forms she need to fill up.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết