VIETNAMESE

phiếu kiểm nghiệm

phiếu kiểm tra chất lượng

word

ENGLISH

Quality control sheet

  
NOUN

/ˈkwɒləti kənˈtrəʊl ʃiːt/

inspection report

Phiếu kiểm nghiệm là tài liệu ghi nhận kết quả kiểm tra chất lượng của sản phẩm hoặc vật liệu.

Ví dụ

1.

Phiếu kiểm nghiệm cho thấy sản phẩm đạt tiêu chuẩn.

The quality control sheet shows that the product meets standards.

2.

Nhà máy giữ lại phiếu kiểm nghiệm cho từng lô hàng.

The factory retained a quality control sheet for each batch.

Ghi chú

Từ Quality control sheet là một từ vựng thuộc lĩnh vực kiểm nghiệmđảm bảo chất lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Inspection report – Báo cáo kiểm tra Ví dụ: The technician completed a quality control sheet or inspection report after product sampling. (Kỹ thuật viên hoàn thành phiếu kiểm nghiệm sau khi lấy mẫu sản phẩm.) check QC form – Biểu mẫu kiểm soát chất lượng Ví dụ: All test results must be recorded in the QC form or quality control sheet before approval. (Tất cả kết quả thử nghiệm phải được ghi lại trong biểu mẫu kiểm soát chất lượng trước khi phê duyệt.) check Product evaluation slip – Phiếu đánh giá sản phẩm Ví dụ: The quality control sheet serves as a product evaluation slip in the manufacturing process. (Phiếu kiểm nghiệm đóng vai trò là phiếu đánh giá sản phẩm trong quá trình sản xuất.)