VIETNAMESE
khoa xét nghiệm
ENGLISH
laboratory department
/ˈlæbrəˌtɔri dɪˈpɑrtmənt/
Khoa xét nghiệm là một trong các khoa cận lâm sàng chịu trách nhiệm thực hiện các kĩ thuật xét nghiệm về huyết học, hoá sinh, vi sinh, góp phần nâng cao chất lượng chẩn đoán bệnh và theo dõi kết quả điều trị.
Ví dụ
1.
Vui lòng xét nghiệm máu tại khoa xét nghiệm.
Please get your blood sample tested at the laboratory department.
2.
Khoa xét nghiệm có thể kiểm tra mẫu nước tiểu của bạn.
The laboratory department can examine your urine sample.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!
Not my department
Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.
Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)
Department store
Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.
Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết