VIETNAMESE
phiếu kết quả xét nghiệm
phiếu kiểm tra y tế
ENGLISH
Lab report
/læb rɪˈpɔrt/
medical result slip
Phiếu kết quả xét nghiệm là tài liệu ghi lại kết quả kiểm tra y tế của bệnh nhân.
Ví dụ
1.
Bác sĩ đã xem xét phiếu kết quả xét nghiệm để chẩn đoán bệnh nhân.
The doctor reviewed the lab report to diagnose the patient.
2.
Phiếu kết quả xét nghiệm cho thấy kết quả của xét nghiệm máu.
The lab report shows the results of the blood test.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ report khi nói hoặc viết nhé!
Annual report – báo cáo thường niên
Ví dụ:
The company published its annual report to shareholders last week.
(Công ty đã công bố báo cáo thường niên cho các cổ đông vào tuần trước.)
Progress report – báo cáo tiến độ
Ví dụ:
The team submitted a progress report to track the project’s development.
(Nhóm đã nộp báo cáo tiến độ để theo dõi sự phát triển của dự án.)
Financial report – báo cáo tài chính
Ví dụ:
The accountant prepared a detailed financial report for the meeting.
(Kế toán đã chuẩn bị một báo cáo tài chính chi tiết cho cuộc họp.)
Incident report – báo cáo sự cố
Ví dụ:
She filed an incident report after the accident at work.
(Cô ấy đã nộp báo cáo sự cố sau tai nạn tại nơi làm việc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết