VIETNAMESE

giấy xét nghiệm

giấy kiểm tra y tế

word

ENGLISH

test result certificate

  
NOUN

/tɛst rɪˈzʌlt ˌsɜːtɪfɪkət/

diagnostic report

"Giấy xét nghiệm" là tài liệu cung cấp kết quả của một xét nghiệm y tế.

Ví dụ

1.

Xuất trình giấy xét nghiệm khi nhập viện.

Present the test result certificate during admission.

2.

Giữ một bản sao giấy xét nghiệm cho hồ sơ y tế.

Keep a copy of the certificate for medical records.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ test khi nói hoặc viết nhé! check Medical test - Xét nghiệm y khoa Ví dụ: A medical test is required before starting the treatment. (Một xét nghiệm y khoa là cần thiết trước khi bắt đầu điều trị.) check Run a test - Tiến hành xét nghiệm Ví dụ: The lab technician ran a test to determine the cause of the symptoms. (Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm đã tiến hành xét nghiệm để xác định nguyên nhân của các triệu chứng.) check Test result - Kết quả xét nghiệm Ví dụ: The test results will be available in two days. (Kết quả xét nghiệm sẽ có trong hai ngày.)