VIETNAMESE
kết quả xét nghiệm
ENGLISH
test result
/tɛst rɪˈzʌlt/
Kết quả xét nghiệm là kết quả cuối cùng của hoạt động xét nghiệm là nhằm chứng minh cho chẩn đoán sơ bộ trước đó hoặc chứng minh cho kết quả điều trị có đạt hiệu quả hay không.
Ví dụ
1.
Kết quả xét nghiệm gần đây nhất mà bạn nhận được là gì?
What is the most recent test result that you received?
2.
Bạn không nên chia sẻ kết quả xét nghiệm cho quá nhiều người.
You should not share the test result to too many people.
Ghi chú
Một kết quả xét nghiệm (test result) có thể trả về kết quả dương tính (positive), âm tính (negative), và cũng có thể trả về các kết quả dương tính giả hoặc âm tính giả (false positive, false negative). Đôi lúc, các kết quả có thể trở thành không xác định (undefined result).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết