VIETNAMESE
phiếu mượn
phiếu vay
ENGLISH
Borrowing slip
/ˈbɒrəʊɪŋ slɪp/
loan slip
Phiếu mượn là tài liệu dùng để ghi nhận việc mượn sách, thiết bị hoặc tài liệu khác.
Ví dụ
1.
Vui lòng nộp phiếu mượn khi trả sách.
Please submit your borrowing slip when returning the book.
2.
Thủ thư đã cấp phiếu mượn cho cuốn sách yêu cầu.
The librarian issued a borrowing slip for the requested book.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Borrowing slip nhé!
Loan slip – Phiếu vay
Phân biệt:
Loan slip thường được sử dụng trong giao dịch tài chính hoặc ngân hàng.
Ví dụ:
The customer was given a loan slip for the borrowed amount.
(Khách hàng được cấp phiếu vay cho số tiền đã mượn.)
Checkout slip – Phiếu mượn sách
Phân biệt:
Checkout slip được sử dụng phổ biến trong thư viện.
Ví dụ:
Please present your checkout slip when returning the book.
(Vui lòng xuất trình phiếu mượn sách khi trả sách.)
Item request form – Biểu mẫu yêu cầu mượn vật phẩm
Phân biệt:
Item request form được sử dụng khi mượn thiết bị hoặc tài liệu cụ thể.
Ví dụ:
The employee completed an item request form to borrow a laptop.
(Nhân viên đã hoàn thành biểu mẫu yêu cầu mượn để mượn một chiếc laptop.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết