VIETNAMESE

chi phí đi vay

chi phí lãi suất

word

ENGLISH

Borrowing costs

  
NOUN

/ˈbɒroʊɪŋ kɒsts/

loan expenses

"Chi phí đi vay" là khoản tiền phải trả liên quan đến việc vay vốn, bao gồm lãi suất và phí.

Ví dụ

1.

Chi phí đi vay tăng trong thời kỳ lãi suất cao.

Borrowing costs increase during periods of high interest rates.

2.

Chi phí đi vay cần được tính vào ngân sách dự án.

Borrowing costs must be included in the project's budget.

Ghi chú

Từ chi phí đi vay thuộc chuyên ngành tài chính và kế toán. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Interest expenses - Chi phí lãi vay Ví dụ: Borrowing costs primarily include interest expenses on loans. (Chi phí đi vay chủ yếu bao gồm chi phí lãi vay trên các khoản vay.) check Loan origination fees - Phí khởi tạo khoản vay Ví dụ: Borrowing costs also cover loan origination fees. (Chi phí đi vay cũng bao gồm phí khởi tạo khoản vay.) check Debt servicing costs - Chi phí phục vụ nợ Ví dụ: Debt servicing costs are a significant part of borrowing costs. (Chi phí phục vụ nợ chiếm một phần đáng kể trong chi phí đi vay.) check Amortization of borrowing costs - Khấu hao chi phí đi vay Ví dụ: The amortization of borrowing costs is spread over the loan term. (Khấu hao chi phí đi vay được phân bổ trong suốt thời hạn khoản vay.) check Bond issuance expenses - Chi phí phát hành trái phiếu Ví dụ: Borrowing costs include bond issuance expenses for large-scale funding. (Chi phí đi vay bao gồm chi phí phát hành trái phiếu cho nguồn vốn quy mô lớn.)