VIETNAMESE

phép vị tự

biến đổi đồng dạng

word

ENGLISH

homothety

  
NOUN

/ˌhəʊməˈθɛti/

scaling transformation

"Phép vị tự" là biến đổi hình học phóng to hoặc thu nhỏ đối tượng theo tỷ lệ đồng dạng.

Ví dụ

1.

Phép vị tự phóng to tam giác một cách đồng đều.

The homothety enlarged the triangle uniformly.

2.

Phép vị tự phổ biến trong các chứng minh hình học.

Homotheties are common in geometric proofs.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ translation khi nói hoặc viết nhé! check Translate by + vector – Tịnh tiến theo vector Ví dụ: Translate the triangle by the vector 2, -3. (Tịnh tiến tam giác theo vector 2, -3.) check Apply a translation to + shape – Áp dụng phép tịnh tiến lên hình Ví dụ: Apply a translation to the circle to shift its position. (Áp dụng phép tịnh tiến lên hình tròn để thay đổi vị trí của nó.) check Preserve orientation – Giữ nguyên hướng Ví dụ: Translation preserves the orientation of geometric shapes. (Phép tịnh tiến giữ nguyên hướng của các hình học.)