VIETNAMESE

phép vi phân

tính vi phân

word

ENGLISH

differentiation

  
NOUN

/ˌdɪfəˌrɛnʃiˈeɪʃən/

derivative calculation

"Phép vi phân" là quy trình tính toán các vi phân trong hàm số để tìm tốc độ thay đổi tức thời.

Ví dụ

1.

Phép vi phân xác định độ dốc của một đường cong.

Differentiation determines the slope of a curve.

2.

Kỹ sư sử dụng phép vi phân để phân tích chuyển động.

Engineers use differentiation for motion analysis.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại} của từ differentiation nhé! check Differentiate (verb} – Phân biệt, vi phân Ví dụ: Engineers use calculus to differentiate complex equations. (Các kỹ sư sử dụng giải tích để vi phân các phương trình phức tạp.) check Differentiable (adjective} – Có thể vi phân Ví dụ: A function is differentiable if it has a derivative at all points. (Một hàm có thể vi phân nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm.)