VIETNAMESE

phép ẩn dụ

ẩn dụ

word

ENGLISH

Metaphor

  
NOUN

/ˈmɛtəfɔːr/

Symbol

phép ẩn dụ là biện pháp tu từ dùng để so sánh ngầm giữa hai đối tượng khác nhau.

Ví dụ

1.

Phép ẩn dụ so sánh hai đối tượng không giống nhau.

A metaphor compares two unlike things.

2.

Cô ấy dùng phép ẩn dụ để miêu tả cảm xúc của mình.

She used a metaphor to describe her feelings.

Ghi chú

Từ phép ẩn dụ là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực văn học, dùng để chỉ sự so sánh gián tiếp giữa hai vật thể không có sự liên kết rõ ràng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Simile - Phép so sánh Ví dụ: A simile is a figure of speech that compares two things using like or as. (Phép so sánh là biện pháp tu từ so sánh hai thứ bằng cách sử dụng like hay as.) check Allegory - Ẩn dụ, biểu tượng Ví dụ: Allegory is a story where characters or events symbolize abstract ideas. (Ẩn dụ là một câu chuyện trong đó các nhân vật hoặc sự kiện biểu trưng cho các ý tưởng trừu tượng.)