VIETNAMESE

Phép phân tích

Xét nghiệm, kiểm tra

word

ENGLISH

Analysis

  
NOUN

/əˈnæləsɪs/

Examination, evaluation

Phép phân tích là phương pháp chia nhỏ vấn đề để nghiên cứu hoặc giải quyết.

Ví dụ

1.

Phép phân tích kết quả đã tiết lộ các mẫu quan trọng.

The analysis of the results revealed significant patterns.

2.

Phép phân tích rất quan trọng trong nghiên cứu khoa học.

Analysis is crucial in scientific research.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Analysis nhé! check Analyze (Verb) - Phân tích Ví dụ: The scientist analyzed the results carefully. (Nhà khoa học đã phân tích kết quả một cách cẩn thận.) check Analytical (Adjective) - Có tính phân tích Ví dụ: Her analytical skills helped solve the problem quickly. (Kỹ năng phân tích của cô ấy giúp giải quyết vấn đề nhanh chóng.) check Analyst (Noun) - Nhà phân tích Ví dụ: The analyst provided a detailed report on the company’s finances. (Nhà phân tích cung cấp một báo cáo chi tiết về tài chính của công ty.)