VIETNAMESE
Phép phân loại
Sắp xếp, nhóm
ENGLISH
Classification
/ˌklæsɪfɪˈkeɪʃn/
Categorization, grouping
Phép phân loại là việc sắp xếp các đối tượng hoặc dữ liệu vào các nhóm hoặc danh mục.
Ví dụ
1.
Phép phân loại động vật là một phần cơ bản của sinh học.
Classification of animals is a fundamental part of biology.
2.
Hệ thống mới cải thiện hiệu quả phân loại dữ liệu.
The new system improves data classification efficiency.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Classification nhé!
Classify (Verb) - Phân loại
Ví dụ:
Scientists classify animals into different categories.
(Các nhà khoa học phân loại động vật thành các nhóm khác nhau.)
Classifiable (Adjective) - Có thể phân loại được
Ví dụ:
The data is easily classifiable into groups.
(Dữ liệu có thể dễ dàng được phân loại thành các nhóm.)
Classifier (Noun) - Bộ phân loại
Ví dụ:
A classifier helps organize large amounts of information.
(Bộ phân loại giúp tổ chức một lượng lớn thông tin.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết