VIETNAMESE
phép tính vi phân
tính vi phân
ENGLISH
differential calculus
/ˌdɪfəˈrɛnʃəl ˈkælkjʊləs/
derivative analysis
"Phép tính vi phân" là ngành toán học nghiên cứu tốc độ thay đổi và các khía cạnh liên quan đến đạo hàm.
Ví dụ
1.
Phép tính vi phân được sử dụng để phân tích chuyển động.
Differential calculus is used to analyze motion.
2.
Phép tính vi phân là cơ sở trong các vấn đề kỹ thuật.
Calculus is fundamental in engineering problems.
Ghi chú
Từ Calculus là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kĩ hơn các y nghĩa của từ Calculus nhé!
Nghĩa 1: Nhánh toán học
Ví dụ:
Calculus is divided into differential and integral calculus.
(Phép tính được chia thành vi phân và tích phân.)
Nghĩa 2: Thuật ngữ y khoa
Ví dụ:
The term "calculus" in medicine refers to kidney stones.
(Thuật ngữ "calculus" trong y khoa ám chỉ sỏi thận.)
Nghĩa 3: Suy luận logic
Ví dụ:
Decision calculus involves weighing options and outcomes.
(Phép tính quyết định liên quan đến việc cân nhắc các lựa chọn và kết quả.)
Nghĩa 4: Mô hình kinh tế
Ví dụ:
Calculus is used in economic models to optimize resource allocation.
(Phép tính được sử dụng trong các mô hình kinh tế để tối ưu hóa phân bổ tài nguyên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết