VIETNAMESE
phép trắc quang
đo ánh sáng, phân tích quang phổ
ENGLISH
photometric analysis
/fəʊtəˈmɛtrɪk əˈnælɪsɪs/
light measurement
Phép trắc quang là phương pháp đo cường độ ánh sáng hoặc phổ quang của một nguồn sáng.
Ví dụ
1.
Phép trắc quang giúp nghiên cứu các ngôi sao.
Photometric analysis helps in studying stars.
2.
Phép trắc quang được sử dụng rộng rãi trong giám sát môi trường.
Trắc quang is widely used in environmental monitoring.
Ghi chú
Từ Photometric analysis là một từ vựng thuộc lĩnh vực quang học và phân tích hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Light measurement – Đo ánh sáng
Ví dụ:
Photometric analysis is a technique based on light measurement for chemical concentration.
(Phép trắc quang là kỹ thuật dựa trên đo ánh sáng để xác định nồng độ hóa chất.)
Spectrophotometry – Phép đo quang phổ
Ví dụ:
Photometric analysis is often performed using spectrophotometry tools.
(Phép trắc quang thường được thực hiện bằng các thiết bị đo quang phổ.)
Color intensity – Cường độ màu
Ví dụ:
Photometric analysis evaluates color intensity to quantify substance levels.
(Phép trắc quang đánh giá cường độ màu để định lượng nồng độ chất.)
Quantitative analysis – Phân tích định lượng
Ví dụ:
Photometric analysis is a key method for quantitative analysis in laboratories.
(Phép trắc quang là phương pháp quan trọng trong phân tích định lượng tại phòng thí nghiệm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết