VIETNAMESE

trắc địa kế

máy đo địa hình, thiết bị khảo sát

word

ENGLISH

geodimeter

  
NOUN

/ˈʤiːəʊˌdaɪmɪtər/

surveying instrument, land meter

“Trắc địa kế” là thiết bị dùng để đo lường và vẽ bản đồ địa hình trong các dự án xây dựng và khảo sát.

Ví dụ

1.

Trắc địa kế cung cấp các phép đo chính xác cho khảo sát địa hình.

The geodimeter provides accurate measurements for topographic surveys.

2.

Thiết bị này rất cần thiết cho các dự án lập bản đồ quy mô lớn.

This device is essential for large-scale mapping projects.

Ghi chú

Từ Geodimeter là một từ vựng thuộc lĩnh vực trắc địađo đạc địa hình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Electronic distance meter – Máy đo khoảng cách điện tử Ví dụ: A geodimeter is an early form of electronic distance meter used in surveying. (Trắc địa kế là dạng máy đo khoảng cách điện tử sớm trong ngành đo đạc.) check Light wave measurement – Đo bằng sóng ánh sáng Ví dụ: Geodimeters measure distance using light wave measurement techniques. (Máy trắc địa kế sử dụng kỹ thuật đo bằng sóng ánh sáng.) check Land surveying – Trắc địa đất đai Ví dụ: Geodimeters are commonly used in land surveying and construction layout. (Trắc địa kế thường được dùng trong đo đạc đất đai và bố trí công trình xây dựng.) check Optical instrument – Thiết bị quang học Ví dụ: A geodimeter is a type of optical instrument combining precision and electronics. (Trắc địa kế là thiết bị quang học kết hợp giữa độ chính xác và công nghệ điện tử.)