VIETNAMESE

trắc địa

đo đạc địa lý

word

ENGLISH

geodesy

  
NOUN

/ˈdʒiːəʊdəsi/

earth measurement

"Trắc địa" là ngành khoa học đo đạc và bản đồ hóa bề mặt Trái Đất.

Ví dụ

1.

Trắc địa đóng vai trò quan trọng trong bản đồ hóa và dẫn đường.

Geodesy plays a crucial role in mapping and navigation.

2.

Tiến bộ trong trắc địa cải thiện độ chính xác của GPS.

Advances in geodesy improve GPS accuracy.

Ghi chú

Từ geodesy có gốc từ geo- (Trái Đất}desy (phép đo}. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Geography – địa lý học Ví dụ: Geography studies the physical and human features of Earth. (Địa lý học nghiên cứu các đặc điểm tự nhiên và con người của Trái Đất.) check Geophysics – địa vật lý Ví dụ: Geophysics investigates Earth's magnetic and gravitational fields. (Địa vật lý nghiên cứu từ trường và trường trọng lực của Trái Đất.) check Geomorphology – địa mạo học Ví dụ: Geomorphology focuses on the formation of Earth's landscapes. (Địa mạo học tập trung vào sự hình thành của các cảnh quan trên Trái Đất.)