VIETNAMESE

phép thử

nhân số, phép nhân

word

ENGLISH

multiplication

  
NOUN

/ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃən/

product operation

"Phép tính nhân" là phép toán cơ bản trong số học, kết hợp nhiều lượng thành một tổng lớn hơn.

Ví dụ

1.

Phép tính nhân được sử dụng để tính diện tích hình chữ nhật.

Multiplication is used in calculating areas of rectangles.

2.

Bảng cửu chương giúp trẻ học toán cơ bản.

Multiplication tables help children learn arithmetic.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ multiplication khi nói hoặc viết nhé! check Multiplication of + numbers – Phép nhân các số Ví dụ: The multiplication of 5 and 3 gives 15. (Phép nhân 5 và 3 cho kết quả là 15.) check Solve using multiplication tables – Giải bằng bảng cửu chương Ví dụ: Use multiplication tables to solve basic math problems. (Sử dụng bảng cửu chương để giải các bài toán cơ bản.) check Apply matrix multiplication – Áp dụng phép nhân ma trận Ví dụ: Matrix multiplication is crucial in computer graphics. (Phép nhân ma trận rất quan trọng trong đồ họa máy tính.) check Calculate with multiplication – Tính toán bằng phép nhân Ví dụ: Calculate the area of the rectangle using multiplication. (Tính diện tích hình chữ nhật bằng phép nhân.)