VIETNAMESE

phép tính

tính toán

ENGLISH

calculation

  
NOUN

/ˌkælkjəˈleɪʃən/

Phép tính đề cập đến quá trình sử dụng các phương pháp toán học hoặc logic để giải quyết vấn đề hoặc đi đến kết luận. Nó liên quan đến việc điều khiển các con số, số lượng hoặc các biến số khác theo các quy tắc hoặc công thức đã được thiết lập để thu được kết quả mong muốn.

Ví dụ

1.

Các phép tính mà bạn đã thực hiện có một vài điểm không chính xác.

The calculations that you did contained a few inaccuracies.

2.

Bà ta rất chính xác trong các phép tính của mình.

She's very accurate in her calculations.

Ghi chú

Phép tính (calculations) là quá trình (the process) sử dụng thông tin bạn đã có và thêm (adding), bớt (taking away), nhân (multiplying) hoặc chia (dividing) các con số để đánh giá (judge) số lượng (the number or amount) của một cái gì đó.