VIETNAMESE
phép nhân
ENGLISH
multiplication
/ˌmʌltəpləˈkeɪʃən/
Phép nhân là phép tính toán học của dãn số bởi số khác. Nó là một trong 4 phép tính cơ bản của số học ( cộng, trừ, nhân, chia).
Ví dụ
1.
Tôi giỏi toán và không gặp khó khăn gì với các phép nhân và chia.
I was good at maths and had no trouble with multiplication and division.
2.
Mấy đứa trẻ đang học phép nhân và phép chia.
Children are learning to do multiplication and division.
Ghi chú
Bốn phép tính toán học cơ bản là:
- cộng (addition)
- trừ (subtraction)
- nhân (multiplication)
- chia (division)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết