VIETNAMESE

phép dời hình

biến đổi hình học

word

ENGLISH

geometric transformation

  
NOUN

/ˌʤiːəˈmɛtrɪk ˌtrænsfəˈmeɪʃən/

motion

“Phép dời hình” là thao tác trong hình học biến đổi vị trí hình mà không thay đổi kích thước, hình dạng.

Ví dụ

1.

Phép tịnh tiến là phép dời hình.

Translation is a geometric transformation.

2.

Họ học tất cả các phép dời hình cơ bản.

They studied all basic geometric transformations.

Ghi chú

Từ Geometric transformation là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học hình họcđại số tuyến tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Figure mapping – Ánh xạ hình học Ví dụ: Geometric transformations refer to figure mappings such as translation, rotation, reflection, and dilation. (Phép dời hình là các ánh xạ hình học như tịnh tiến, quay, đối xứng, và phóng to/thu nhỏ.) check Shape-preserving operation – Phép bảo toàn hình dạng Ví dụ: A geometric transformation is a shape-preserving operation applied to figures or coordinates. (Phép dời hình là thao tác bảo toàn hình dạng của đối tượng hình học.) check Isometric mapping – Ánh xạ đẳng hình Ví dụ: Transformations like translation or rotation are isometric mappings that conserve distance. (Các phép như tịnh tiến và quay là ánh xạ đẳng hình, giữ nguyên khoảng cách giữa các điểm.) check Rigid motion – Chuyển động cứng Ví dụ: Most geometric transformations used in Euclidean geometry are types of rigid motions. (Trong hình học Euclid, các phép dời hình là chuyển động cứng – không làm biến dạng vật thể.)