VIETNAMESE

phép đo sáng

khảo sát địa hình

word

ENGLISH

topographic surveying

  
NOUN

/ˌtɒpəˈɡræfɪk ˈsɜːveɪɪŋ/

terrain mapping

Phép đo vẽ địa hình là quá trình lập bản đồ và phân tích đặc điểm của bề mặt Trái Đất.

Ví dụ

1.

Phép đo vẽ địa hình rất cần thiết cho việc lập kế hoạch xây dựng.

Topographic surveying is essential for construction planning.

2.

Các nhà khảo sát sử dụng công cụ địa hình để tạo bản đồ chính xác.

Surveyors use topographic tools to create accurate maps.

Ghi chú

Từ topographic surveying là một từ vựng thuộc lĩnh vực trắc địabản đồ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Land elevation measurement – Đo cao độ địa hình Ví dụ: Topographic surveying is the process of land elevation measurement to represent terrain features. (Phép đo sáng là quá trình đo cao độ địa hình để mô tả các đặc điểm địa hình.) check Geodetic data collection – Thu thập dữ liệu trắc địa Ví dụ: It involves geodetic data collection using total stations and GPS. (Liên quan đến việc thu thập dữ liệu trắc địa bằng máy toàn đạc và hệ thống định vị GPS.) check Contour mapping technique – Kỹ thuật lập bản đồ đường đồng mức Ví dụ: It’s used in contour mapping techniques for engineering and construction projects. (Được sử dụng trong kỹ thuật lập bản đồ đường đồng mức phục vụ xây dựng và kỹ thuật.) check Site planning method – Phương pháp quy hoạch khu đất Ví dụ: Topographic surveying is essential in site planning methods for architecture. (Là phần thiết yếu trong phương pháp quy hoạch khu đất của ngành kiến trúc.)