VIETNAMESE
đội hình
ENGLISH
formation
NOUN
/fɔrˈmeɪʃən/
Đội hình là hình thức bố trí lực lượng trong trận đánh hay trận đấu.
Ví dụ
1.
Có một khoảng thời gian để thử các đội hình mới và yêu cầu người chơi làm những điều hơi khác một chút.
There is a time for trying new formations and asking players do slightly different things.
2.
Nó cần thiết cho sự hình thành máu, chức năng thần kinh và tăng trưởng.
It's essential to blood formation, neural function and growth.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết