VIETNAMESE

phép đo vẽ địa hình

khảo sát địa hình

word

ENGLISH

topographic survey

  
NOUN

/ˌtɒpəˈɡræfɪk ˈsɜːveɪ/

land mapping

“Phép đo vẽ địa hình” là kỹ thuật xác định và thể hiện đặc điểm bề mặt của khu vực trên bản đồ.

Ví dụ

1.

Cần có phép đo vẽ địa hình trước khi thi công.

A topographic survey was required before construction.

2.

Nhóm hoàn tất phép đo vẽ địa hình trong hai tuần.

The team completed the topographic survey in two weeks.

Ghi chú

Từ Topographic survey là một từ vựng thuộc lĩnh vực trắc địabản đồ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Land surface mapping – Lập bản đồ bề mặt đất Ví dụ: A topographic survey is used for land surface mapping including elevations and contours. (Phép đo vẽ địa hình là hoạt động lập bản đồ bề mặt đất, bao gồm cao độ và đường đồng mức.) check Elevation data collection – Thu thập dữ liệu độ cao Ví dụ: Topographic surveys involve elevation data collection to model the terrain accurately. (Đo vẽ địa hình bao gồm việc thu thập dữ liệu cao độ để mô phỏng địa hình chính xác.) check Geodetic fieldwork – Công tác đo đạc thực địa Ví dụ: Topographic surveys are a type of geodetic fieldwork using total stations or drones. (Phép đo vẽ địa hình là một hình thức công tác đo đạc ngoài thực địa, sử dụng máy toàn đạc hoặc drone.) check Site mapping for construction – Bản đồ khảo sát công trình Ví dụ: In civil engineering, topographic surveys support site mapping for construction planning. (Trong xây dựng, phép đo vẽ địa hình hỗ trợ lập bản đồ hiện trạng để quy hoạch công trình.)