VIETNAMESE

phép đo bức xạ

đo ánh sáng

word

ENGLISH

photometry

  
NOUN

/fəˈtɒmɪtri/

light measurement

"Phép đo sáng" là quá trình đo cường độ hoặc đặc tính của ánh sáng, thường dùng trong nhiếp ảnh hoặc thiên văn.

Ví dụ

1.

Phép đo sáng giúp xác định độ sáng của các ngôi sao.

Photometry helps determine the brightness of stars.

2.

Công cụ đo sáng được sử dụng trong các thí nghiệm quang học.

Photometric tools are used in optical experiments.

Ghi chú

Từ photometry là một từ ghép của photo- (ánh sáng) và -metry (đo lường). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Photometer – Thiết bị đo sáng Ví dụ: A photometer measures the intensity of light emitted from a source. (Thiết bị đo sáng đo cường độ ánh sáng phát ra từ một nguồn.) check Photometric analysis – Phân tích đo sáng Ví dụ: Photometric analysis is used to determine light properties in a lab. (Phân tích đo sáng được sử dụng để xác định các đặc tính ánh sáng trong phòng thí nghiệm.) check Spectrophotometry – Phổ đo sáng Ví dụ: Spectrophotometry measures the absorption and transmission of light. (Phổ đo sáng đo sự hấp thụ và truyền ánh sáng.)