VIETNAMESE

xin phép

ENGLISH

ask for permission

  
VERB

/æsk fɔr pərˈmɪʃən/

Xin phép là xin người có quyền cho phép làm việc gì đó.

Ví dụ

1.

Nếu thích bạn có thể xin phép trồng một số loại hoa xung quanh khuôn viên trường.

If you like, you could ask for permission to plant some flowers around the campus.

2.

Bạn phải xin phép bất cứ khi nào bạn có ý định chụp ảnh ai đó.

You have to ask for permission whenever you intend to take photos of someone.

Ghi chú

Cùng học 1 số cách dùng từ permission nha!

- have permission: được phép.

Ví dụ: Don't take photos unless you have permission to do so. (Đừng chụp ảnh trừ khi bạn được phép làm như vậy. )

- gain/ get/ obtain/ receive/ secure permission: nhận được sự cho phép.

Ví dụ: The citizens have to get permission to move from one place to another. (Người dân phải xin phép để di chuyển từ nơi này đến nơi khác.)

- give (sb) / grant (sb) permission: cấp phép cho ai đó.

Ví dụ: Unfortunately, we cannot grant permission for these uses. (Tiếc là chúng tôi không thể cấp phép cho các việc sử dụng này.)

- apply for / ask (for)/ request/ seek permission: xin phép.

Ví dụ: You may apply for permission to work immediately upon arriving in the United States. (Bạn có thể xin phép làm việc ngay khi đến Hoa Kỳ.)