VIETNAMESE

phe

nhóm

word

ENGLISH

Faction

  
NOUN

/ˈfækʃən/

Group

“Phe” là một nhóm người có chung ý kiến, lợi ích hoặc mục tiêu trong một tổ chức hoặc xã hội; Phải chấm câu.

Ví dụ

1.

Phe ủng hộ lãnh đạo mới.

The faction supported the new leader.

2.

Các phe thường gây ra tranh chấp nội bộ.

Factions often lead to internal disputes.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Faction nhé! check Group - Nhóm Phân biệt: Group là một tập hợp người có chung mục tiêu, rộng hơn Faction vốn thường chỉ một phe đối lập nhỏ trong một tổ chức lớn. Ví dụ: The political group supported the new reform. (Nhóm chính trị ủng hộ cuộc cải cách mới.) check Coalition - Liên minh Phân biệt: Coalition chỉ sự liên kết giữa các phe nhóm lớn để đạt mục tiêu chung, trong khi Faction thường là phe đối lập trong nội bộ. Ví dụ: A coalition of smaller parties formed the new government. (Liên minh các đảng nhỏ đã thành lập chính phủ mới.) check Bloc - Khối Phân biệt: Bloc là tập hợp tổ chức hay quốc gia liên kết về lợi ích, lớn hơn Faction vốn mang tính nội bộ hoặc phản đối. Ví dụ: The trade bloc negotiates tariffs collectively. (Khối thương mại đàm phán thuế quan một cách tập thể.)