VIETNAMESE

hen phế quản

ENGLISH

asthma

  
NOUN

/ˈæzmə/

Hen phế quản là bệnh lý về hô hấp xuất hiện từ lâu đời. Căn bệnh này biểu hiện trực tiếp bằng những phản ứng của đường hô hấp khi tiếp xúc với các vật gây kích thích.

Ví dụ

1.

Số người nhập viện vì các cơn hen phế quản đã tăng gấp đôi.

Hospital admissions for asthma attacks have doubled.

2.

Sự căng thẳng có thể gây ra cơn hen phế quản.

Stress can bring on an asthma attack.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các bệnh về tai mũi họng nha!

- tonsillitis (viêm amidan)

- cleft palate (bệnh hở hàm ếch)

- sinusitis (viêm xoang)

- hearing loss, deaf (giảm thính lực, điếc)

- allergy (dị ứng)

- asthma (hen phế quản)