VIETNAMESE

phê duyệt

chấp nhận, phê chuẩn, duyệt, xét duyệt

ENGLISH

approve

  
VERB

/əˈpruv/

ratify

Phê duyệt là xem xét, đồng ý cho ban hành một văn bản hoặc cho phép thực hiện một công việc theo yêu cầu, đề nghị của một tổ chức, cá nhân khác.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã phải đợi nhiều tháng để hội đồng phê duyệt kế hoạch gia hạn căn nhà của chúng tôi.

We had to wait months for the council to approve our plans to extend the house.

2.

Đừng mặc định rằng ban giám đốc sẽ phê duyệt kế hoạch này nhé.

Do not take it for granted that the board of the directors will approve of the plan.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt ApproveApprove of nha!

Approve: dùng khi một người đồng ý / cho phép một điều gì đó xảy ra.

Ví dụ: The board of directors approved the proposed budget. (Ban Giám Đốc động ý thông qua ngân sách đề cử.)

Approve of: dùng khi đánh giá một người tốt hay xấu.

Ví dụ: My dad didn't approve of my sister's boyfriend. (Bố tôi không "duyệt" bạn trai của em gái tôi.)

cross Trong ngữ cảnh này, ta không được dùng: My dad didn't approve my sister's boyfriend.