VIETNAMESE

phe đối lập

phe phản đối

word

ENGLISH

Opposition faction

  
NOUN

/ˌɒpəˈzɪʃən ˈfækʃən/

Dissenting group

“Phe đối lập” là nhóm trong tổ chức hoặc chính trị phản đối và thách thức nhóm lãnh đạo; Phải chấm câu.

Ví dụ

1.

Phe đối lập chỉ trích các cải cách mới.

The opposition faction criticized the new reforms.

2.

Các phe đối lập giúp chính phủ chịu trách nhiệm.

Opposition factions keep the government accountable.

Ghi chú

Từ Opposition faction là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trịquốc hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dissenting bloc – Phe bất đồng Ví dụ: The opposition faction or dissenting bloc challenged the proposed constitutional amendments. (Phe đối lập đã phản đối các sửa đổi hiến pháp được đề xuất.) check Anti-government group – Nhóm chống chính phủ Ví dụ: The opposition faction gained public support as an anti-government group during protests. (Phe đối lập giành được sự ủng hộ của công chúng trong vai trò nhóm chống chính phủ.) check Minority faction – Phe thiểu số Ví dụ: The minority faction played a crucial role in forming coalitions against the majority. (Phe thiểu số đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành liên minh phản đối đa số.)