VIETNAMESE

phe cánh

nhóm bên

word

ENGLISH

Wing

  
NOUN

/wɪŋ/

Side

“Phe cánh” là nhóm nhỏ trong một tổ chức thường có các ý kiến và lợi ích riêng; Phải chấm câu.

Ví dụ

1.

Phe cánh tả của đảng đề xuất chính sách mới.

The left wing of the party proposed new policies.

2.

Các phe cánh trong đảng phản ánh ý kiến đa dạng.

Party wings reflect diverse opinions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ wing khi nói hoặc viết nhé! check Political wing – phe cánh chính trị Ví dụ: The organization’s political wing pushed for policy changes. (Phe cánh chính trị của tổ chức đã thúc đẩy thay đổi chính sách.) check Left wing – cánh tả Ví dụ: Her views align closely with the left wing of the party. (Quan điểm của cô ấy phù hợp chặt chẽ với cánh tả của đảng.) check Right wing – cánh hữu Ví dụ: The right wing advocated for stricter immigration laws. (Cánh hữu ủng hộ các luật nhập cư nghiêm ngặt hơn.) check Radical wing – phe cánh cực đoan /thontk4/ The radical wing of the group called for immediate action. (Phe cánh cực đoan của nhóm kêu gọi hành động ngay lập tức.)