VIETNAMESE

phế nang

Túi phế, Túi khí

word

ENGLISH

Alveolus

  
NOUN

/ælˈviːələs/

Alveolus, Air sac

Phế nang là túi khí nhỏ trong phổi để trao đổi khí.

Ví dụ

1.

Phế nang rất quan trọng trong trao đổi khí.

The alveolus is crucial for oxygen exchange.

2.

Tổn thương phế nang ảnh hưởng đến hô hấp.

Damage to the alveoli affects breathing.

Ghi chú

Từ Alveolus thuộc lĩnh vực giải phẫu hô hấp, mô tả cấu trúc nhỏ trong phổi nơi trao đổi khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Bronchioles - Tiểu phế quản Ví dụ: The bronchioles lead air to the alveoli. (Các tiểu phế quản dẫn không khí đến phế nang.) check Gas exchange - Trao đổi khí Ví dụ: Gas exchange occurs in the alveoli of the lungs. (Trao đổi khí diễn ra trong các phế nang của phổi.) check Capillaries - Mao mạch Ví dụ: Capillaries surround the alveoli to transport oxygen and carbon dioxide. (Mao mạch bao quanh phế nang để vận chuyển oxy và carbon dioxide.)