VIETNAMESE

phẫu thuật

mổ

ENGLISH

operation

  
NOUN

/ˌɑpəˈreɪʃən/

surgery

Phẫu thuật là hành động dùng dao rạch lớp bên ngoài của một bộ phận của cơ thể rồi mở rộng ra.

Ví dụ

1.

Ca phẫu thuật của anh ấy diễn ra tốt đẹp.

His operation went well.

2.

Trong trường hợp của anh ấy, bác sĩ phẫu thuật cần phải thực hiện kha khá các cuộc phẫu thuật để giải quyết từng vấn đề một.

In his case, surgeons need to perform a multitude of operations to solve the problem one by one.

Ghi chú

Để nói về khái niệm phẫu thuật trong tiếng Anh thì chúng ta có thể sử dụng từ operation hoặc surgery đều được nha!

- His operation went well. (Ca phẫu thuật của anh ấy diễn ra tốt đẹp.)

- Your condition is serious and requires surgery. (Tình trạng của bạn rất tệ nên chúng tôi cần phẫu thuật ngay.)