VIETNAMESE
chỉ phẫu thuật
chỉ khâu phẫu thuật, chỉ khâu vết thương
ENGLISH
surgical suture
/ˈsɜrʤɪkəl ˈsuʧər/
stitch
Chỉ phẫu thuật là vật liệu có tác dụng đóng vết thương và các mô hở bằng cách sử dụng chỉ khâu lên vết thương.
Ví dụ
1.
Chỉ phẫu thuật là một thiết bị y tế được sử dụng để giữ các mô cơ thể lại với nhau và các mép vết thương sau một chấn thương hoặc phẫu thuật.
A surgical suture is a medical device used to hold body tissues together and approximate wound edges after an injury or surgery.
2.
Sản phẩm chỉ phẫu thuật của chúng tôi có chất lượng tốt và giá cả cạnh tranh.
Our surgical suture products are good in quality and competitive in price.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến các dụng cụ y tế: - syringe (ống tiêm) - bandage (băng vết thương) - first aid kit (hộp sơ cứu) - stethoscope (ống nghe) - tweezers (cái nhíp) - medical clamps (kẹp y tế)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết