VIETNAMESE

Phẫu thuật tạo hình

Tái tạo cơ thể

ENGLISH

Reconstructive surgery

  
NOUN

/ˌriːkənˈstrʌktɪv ˈsɜːdʒəri/

Corrective surgery

“Phẫu thuật tạo hình” là chỉnh sửa hoặc tái tạo cấu trúc cơ thể.

Ví dụ

1.

Phẫu thuật tạo hình rất cần thiết sau chấn thương.

Reconstructive surgery is essential after injuries.

2.

Cô ấy đã phẫu thuật tạo hình trên khuôn mặt.

She underwent reconstructive surgery on her face.

Ghi chú

Reconstructive surgery là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và phẫu thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tissue reconstruction - Tái tạo mô Ví dụ: Reconstructive surgery often involves tissue reconstruction to restore function. (Phẫu thuật tạo hình thường bao gồm tái tạo mô để khôi phục chức năng.) check Scar revision - Sửa chữa sẹo Ví dụ: Scar revision is a common part of reconstructive surgery. (Sửa chữa sẹo là một phần phổ biến của phẫu thuật tạo hình.) check Functional restoration - Phục hồi chức năng Ví dụ: Reconstructive surgery focuses on both aesthetic improvement and functional restoration. (Phẫu thuật tạo hình tập trung vào cả cải thiện thẩm mỹ và phục hồi chức năng.)